KẾ HOẠCH KHUNG KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẾN NĂM 2022 TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Kế hoạch khung KĐCL CTĐT được tổng hợp trên cơ sở kế hoạch của đơn vị đào tạo)
Năm |
Số lượng CTĐT KĐCL |
CTĐT trình độ Đại học |
CTĐT trình độ Thạc sĩ |
Lý do kiểm định chất lượng (KĐCL) |
||||
Đáp ứng quy định mở mới CTĐT trình độ cao hơn |
Đáp ứng quy định CTĐT CLC phải được KĐCL ngay sau khi có 2 khóa SV tốt nghiệp |
Đáp ứng quy định CTĐT mở mới phải được KĐCL ngay sau khi có 1 khóa SV tốt nghiệp |
Đáp ứng quy định CTĐT phải được KĐCL |
Đáp ứng quy định đánh giá lại CTĐT đạt chuẩn chất lượng có Giấy chứng nhận đến hạn |
||||
2019 |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
2020 |
19 |
15 |
4 |
11 |
0 |
0 |
7 |
0 |
2021 |
13 |
11 |
2 |
5 |
0 |
1 |
5 |
1 |
2022 |
17 |
10 |
7 |
5 |
0 |
0 |
10 |
1 |
2023 |
12 |
8 |
4 |
1 |
0 |
2 |
6 |
3 |
2024 |
17 |
10 |
7 |
1 |
3 |
2 |
11 |
0 |
2025 |
7 |
5 |
2 |
0 |
1 |
1 |
4 |
1 |
2026 |
9 |
5 |
4 |
1 |
2 |
2 |
4 |
0 |
2027 |
4 |
3 |
1 |
2 |
1 |
0 |
1 |
0 |
2028 |
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
2029 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
2030 |
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Tổng số |
106 |
74 |
32 |
27 |
8 |
8 |
53 |
7 |